Có 2 kết quả:

怀念 hoài niệm懷念 hoài niệm

1/2

hoài niệm

giản thể

Từ điển phổ thông

hoài niệm, kỷ niệm, hoài ức

hoài niệm

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoài niệm, kỷ niệm, hoài ức

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩ nhớ, hoài tưởng, tư niệm. ◎Như: “hoài niệm cố hương” 懷念故鄉 § Cũng nói là: “hoài tưởng” 懷想, “tư niệm” 思念.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưởng nhớ tới.